1. wõ ( vồ ) = Tôi
2. wõmen ( vồ mênh ) = chúng tôi , chúng ta
3. Nĩ ( nị ) = bạn , you
4. nĩ men ( nị mênh ) = các anh , các bạn
5. Ta ( tha ) = nó , anh ấy , cô ấy
6. Tà men ( tha mênh ) = chúng nó . các anh ,cô ấy
7. Hão ( hạo ) = tốt , khỏe , vâng
8. Lái ( lại ) = đến , come
9. Máng ( mạng ) = bận , busy
10. Bu ( bu ) = Không
11. Ma ( ma ) = phải ko ? ko ?
12. le ma ? ( lơ ma ) = chưa ?
13. Dou ( tâu) = đều
14. Hẽn ( hẩng ) = rất
15. Gàng ( cang ) = vừa mới
16. Dài fu ( tai phu ) = bác sĩ
17. Hé ( hợ) = và
Ghép câu đàm thoại :
A: nĩ mén hão ma ? ( nị mênh hạo ma ?) = các anh khỏe ko ?
B: wõ men dou hão ( vồ menh tâu hạo ) = chúng tôi đều khỏe
A: Dai fu lái le ma ? ( tai phu lại lơ ma ?) = bác sĩ tơi chưa ?
B: Dai fu lái le , ta gàng lái ( tai phu lại lơ , tha cang lại ) = bác sĩ đến rùi , ông ta vừa mới đến
A: Ta mén lái ma ? ( tha mênh lại ma ?) = các bạn ấy đến ko ?
B: Ta mén dou bu lái ( tha mênh tâu bu lại) = các bạn ấy đều ko đến
A: nĩ mén bu máng ma ? (nị mênh bu mạng ma ?) = các anh ko bận chứ ?
B: Wõ hé dai fu dou bu máng ( vồ hợ dai phu tâu bu mạng) = tôi và bác sĩ dều ko bận .
Hêt bài học . Zui chúc các bạn vui vẻ hạnh phúc ,
Zui Hao! Từ vựng :
nguồn: Link